01.02 DL
|
01.01 ÂL |
Thứ Ba.2Sm 18,9-10.14b.24-25a.30-19,3;Mc 5,21-43. MỒNG MỘT TẾT NHÂM DẦN. CẦU BÌNH AN NĂM MỚI. Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 374). Lễ Giao Thừa: Ds 6,22-27; 1Tx 5,16-26.28; Mt 5,1-10. Lễ Tân Niên: St 1,14-18 (hay Is 65,17-21); Pl 4,4-8; Mt 6,25-34 (hay Mt 5,43-48 hay Ga 14,23-27). |
|
02 | 02 | Thứ Tư. DÂNG CHÚA GIÊSU TRONG ĐỀN THÁNH (LỄ NẾN). Lễ kính. NGÀY QUỐC TẾ ĐỜI SỐNG THÁNH HIẾN.Ml 3,1-4 ( hay Dt 2,14-18); Lc 2,22-40. MỒNG HAI TẾT. KÍNH NHỚ TỔ TIÊN VÀ ÔNG BÀ CHA MẸ. Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 374).Hc 44,1.10-15; Ep 6,1-4.18-23; Mt 15,1-6. |
|
03 | 03 | Thứ Năm đầu tháng.Thánh Blasiô, giám mục, tử đạo (Đ).Thánh Ansgariô, giám mục (Tr). 1V 2,1-4.10-12; Mc 6,7-13. MỒNG BA TẾT. THÁNH HÓA CÔNG ĂN VIỆC LÀM (Tr). Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 374):St 2,4b-9.15; Cv 20,32-35; Mt 25,14-30. |
|
04 | 04 | Thứ Sáu đầu tháng.Hc 47,2-11; Mc 6,14-29. |
|
05 |
05 |
Thứ Bảy đầu tháng.Thánh Agatha, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ.1V 3,4-13; Mc 6,30-34. |
|
06 | 06 | CHÚA NHẬT V THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I.Is 6,1-2a. 3-8; 1Cr 15,1-11 (hay 1Cr 15,3-8.11); Lc 5,1-11(Không cử hành lễ thánh Phaolô Miki và các bạn tử đạo). |
|
07 | 07 | Thứ Hai.1V 8,1-7.9-13;Mc 6,53-56. |
|
08 | 08 | Thứ Ba. Thánh Giêrônimô Êmilianô (Tr). Thánh Jôsêphina Bakhita, trinh nữ (Tr).1V 8,22-23.27-30;Mc 7,1-13 |
|
09 | 09 | Thứ Tư.1V 10,1-10; Mc 7,14-23. |
|
10 | 10 | Thứ Năm. Thánh Scholastica, trinh nữ. Lễ nhớ.1V 11,4-13;Mc 7,24-30. | |
11 | 11 | Thứ Sáu. Đức Mẹ Lộ Đức (Tr). 1V 11,29-32; 12,19;Mc 7,31-37(hay lễ về Đức Mẹ: Is 66,10-14c; Ga 2,1-11). NGÀY QUỐC TẾ BỆNH NHÂN. |
|
12 | 12 | Thứ Bảy.1V 12,26-32; 13,33-34;Mc 8,1-10. |
|
13 | 13 | CHÚA NHẬT VI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Gr 17,5-8; 1Cr 15,12.16-20; Lc 6,17.20-26. |
|
14 | 14 | Thứ Hai. Thánh Cyrillô, đan sĩ và thánh Mêthôđiô, giám mục. Lễ nhớ.Gc 1,1-11; Mc 8,11-13. |
|
15 | 15 | Thứ Ba. Gc 1,12-18;Mc 8,14-21. |
|
16 | 16 | Thứ Tư. Gc 1,19-27; Mc 8,22-26. |
|
17 | 17 | Thứ Năm.Bảy thánh lập dòng Tôi Tớ Đức Trinh Nữ Maria (Tr). Gc 2,1-9;Mc 8,27-33. |
|
18 | 18 | Thứ Sáu.Gc 2,14-24.26;Mc 8,34–9,1. |
|
19 | 19 | Thứ Bảy.Gc 3,1-10;Mc 9,2-13. |
|
20 | 20 | CHÚA NHẬT VII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III.1Sm 26,2.7-9.12-13.22-23; 1Cr 15,45-49; Lc 6,27-38. |
|
21 | 21 | Thứ Hai.Thánh Phêrô Đamianô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh.Gc 3,13-18;Mc 9,14-29. |
|
22 | 22 | Thứ Ba. LẬP TÔNG TÒA THÁNH PHÊRÔ.Lễ kính. 1Pr 5,1-4 ; Mt 16,13-19. |
|
23 | 23 | Thứ Tư. Thánh Pôlicarpô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. Gc 4,13-17;Mc 9,38-40. |
|
24 | 24 | Thứ Năm.Gc 5,1-6;Mc 9,41-50. |
|
25 | 25 | Thứ Sáu.Gc 5,9-12;Mc 10,1-12. |
|
26 | 26 | Thứ Bảy. Gc 5,13-20;Mc 10,13-16. | |
27 | 27 | CHÚA NHẬT VIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Hc 27,4-7; 1Cr 15,54-58; Lc 6,39-45 |
|
28 | 28 | Thứ Hai. 1Pr 1,3-9; Mc 10,17-27. |
Nguồn tin: gpxl
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn