Giáo Xứ Thánh Minh Winnipeg Canadahttps://www.giaoxuthanhminh.ca/uploads/logo.png
Chủ nhật - 21/01/2024 23:05
THÁNG HAI
01.02 Thứ Năm đầu tháng. 1V 2,1-4.10-12; Mc 6,7-13. 02.02 Thứ Sáu đầu tháng. DÂNG CHÚA GIÊSU TRONG ĐỀN THÁNH (LỄ NẾN). Lễ kính. NGÀY QUỐC TẾ ĐỜI SỐNG THÁNH HIẾN. Ml 3,1-4 (Dt 2,14-18); Lc 2,22-40 (Lc 2,22-32). 03.02 Thứ Bảy đầu tháng. Thánh Blasiô, giám mục, tử đạo (Đ). Thánh Ansgariô, giám mục (Tr). 1V 3,4-13; Mc 6,30-34. 04.02 CHÚA NHẬT V THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. G 7,1-4.6-7; 1Cr 9,16-19.22-23; Mc 1,29-39. 05.02 Thứ Hai. Thánh Agatha, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ. 1V 8,1-7.9-13; Mc 6,53-56. 06.02 Thứ Ba. Thánh Phaolô Miki và các bạn tử đạo. Lễ nhớ. 1V 8,22-23.27-30; Mc 7,1-13. 07.02 Thứ Tư. 1V 10,1-10; Mc 7,14-23. 08.02 Thứ Năm. Thánh Giêrônimô Êmilianô (Tr). Thánh Jôsephina Bakhita, trinh nữ (Tr). 1V 11,4-13; Mc 7,24-30. 09.02 Thứ Sáu. 1V 11,29-32; 12,19; Mc 7,31-37. 30/12 ÂL LỄ GIAO THỪA 10.02 Thứ Bảy. Thánh Scholastica, trinh nữ. Lễ nhớ. 1V 12,26-32; 13,33-34; Mc 8,1-10.
01/01 ÂL MỒNG MỘT TẾT GIÁP THÌN. CẦU BÌNH AN NĂM MỚI. Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 374). Lễ Giao Thừa: Ds 6,22-27; 1Tx 5,16-26.28; Mt 5,1-10. Lễ Tân Niên: St 1,14-18 (hay Is 65,17-21); Pl 4,4-8 (Kh 21,1-6); Mt 6,25-34 (Mt 5,43-48; Ga 14,23-27). 11.02 CHÚA NHẬT VI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Lv 13,1-2.44-46; 1Cr 10,31-11,1; Mc 1,40-45. NGÀY QUỐC TẾ BỆNH NHÂN. 02/01 ÂL MỒNG HAI TẾT. KÍNH NHỚ TỔ TIÊN VÀ ÔNG BÀ CHA MẸ. Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 374). Hc 44,1.10-15; Ep 6,1-4.18-23; Mt 15,1-6. 12.02 Thứ Hai. Gc 1,1-11; Mc 8,11-13. 03/01 ÂL MỒNG BA TẾT. THÁNH HÓA CÔNG ĂN VIỆC LÀM. Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 374): St 2,4b-9.15; Cv 20,32-35; Mt 25,14-30. 13.02 Thứ Ba. Gc 1,12-18; Mc 8,14-21. 04/01 ÂL NGÀY CẦU NGUYỆN CHO NHỮNG NGƯỜI SỐNG ĐỜI THÁNH HIẾN
MÙA CHAY 14.02 Thứ Tư. LỄ TRO. Giữ chay và kiêng thịt. Thánh vịnh tuần IV. Ge 2,12-18; 2Cr 5,20―6,2; Mt 6,1-6.16-18. (Không cử hành lễ thánh Cyrillô, đan sĩ và thánh Mêthôđiô, giám mục). 15.02 Thứ Năm sau lễ Tro. Đnl 30,15-20; Lc 9,22-25. 16.02 Thứ Sáu sau lễ Tro. Is 58,1-9a; Mt 9,14-15. 17.02 Thứ Bảy sau lễ Tro. Bảy thánh lập dòng Tôi Tớ Đức Trinh Nữ Maria. Is 58,9b-14 ; Lc 5,27-32. 18.02 CHÚA NHẬT I MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần I. St 9,8-15; 1Pr 3,18-22; Mc 1,12-15. 19.02 Thứ Hai. Lv 19,1-2.11-18; Mt 25,31-46. 20.02 Thứ Ba. Is 55,10-11; Mt 6,7-15. 21.02 Thứ Tư. Thánh Phêrô Đamianô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Gn 3,1-10; Lc 11,29-32. 22.02 Thứ Năm. LẬP TÔNG TÒA THÁNH PHÊRÔ. Lễ kính. 1Pr 5,1-4 ; Mt 16,13-19. 23.02 Thứ Sáu. Thánh Pôlicarpô, giám mục, tử đạo. Ed 18,21-28; Mt 5,20-26. 24.02 Thứ Bảy. Đnl 26,16-19; Mt 5,43-48. 25.02 CHÚA NHẬT II MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần II. St 22,1-2.9a.10-13.15-18; Rm 8,31b-34; Mc 9,2-10. 26.02 Thứ Hai. Đn 9,4b-10; Lc 6,36-38. 27.02 Thứ Ba. Thánh Grêgôriô Narek, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh. Is 1,10.16-20; Mt 23,1-12. 28.02 Thứ Tư. Gr 18,18-20; Mt 20,17-28. 29.02 Thứ Năm. Gr 17,5-10; Lc 16,19-31.