Giáo Xứ Thánh Minh Winnipeg Canadahttps://www.giaoxuthanhminh.ca/uploads/logo.png
Thứ năm - 23/02/2023 00:07
01.3 Thứ Tư. Gn 3,1-10; Lc 11,29-32.
02.3 Thứ Năm đầu tháng. Et 14,1.3-5.12-14 (Vulgata) [Hl 4,17k.17lm.17r-t]; Mt 7,7-12.
03.3 Thứ Sáu đầu tháng. Ed 18,21-28; Mt 5,20-26.
04.3 Thứ Bảy đầu tháng. Thánh Casimirô. Đnl 26,16-19; Mt 5,43-48.
05.3 CHÚA NHẬT II MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần II. St 12,1-4a; 2Tm 1,8b-10; Mt 17,1-9.
06.3 Thứ Hai. Đn 9,4b-10; Lc 6,36-38.
07.3 Thứ Ba. Thánh nữ Perpêtua và thánh nữ Fêlicita, tử đạo. Is 1,10.16-20; Mt 23,1-12.
08.3 Thứ Tư. Thánh Gioan Thiên Chúa, tu sĩ. Gr 18,18-20; Mt 20,17-28.
09.3 Thứ Năm. Thánh Phanxica Rôma, nữ tu. Gr 17,5-10; Lc 16,19-31.
10.3 Thứ Sáu. St 37,3-4.12-13a.17b-28; Mt 21,33-43.45-46.
11.3 Thứ Bảy. Mk 7,14-15.18-20; Lc 15,1-3.11-32.
12.3 CHÚA NHẬT III MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần III. Xh 17,3-7; Rm 5,1-2.5-8; Ga 4,5-42 (Ga 4,5-15.19b-26.39a.40-42).
13.3 Thứ Hai. 2V 5,1-15a; Lc 4,24-30. Kỷ niệm ngày Đức Thánh Cha Phanxicô được bầu làm Đấng kế vị thánh Phêrô (2013).
14.3 Thứ Ba. Đn 3,25.34-43; Mt 18,21-35.
15.3 Thứ Tư. Đnl 4,1.5-9; Mt 5,17-19.
16.3 Thứ Năm. Gr 7,23-28; Lc 11,14-23.
17.3 Thứ Sáu. Thánh Patriciô, giám mục. Hs 14,2-10; Mc 12,28b-34.
18.3 Thứ Bảy. Thánh Cyrilô, giám mục Giêrusalem, tiến sĩ Hội Thánh. Hs 6,1-6; Lc 18,9-14.
19.3 CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần IV. Hôm nay có thể dùng phẩm phục màu hồng và được sử dụng phong cầm cũng như các nhạc cụ khác. 1Sm 16,1b.6-7.10-13a; Ep 5,8-14; Ga 9,1-41 (Ga 9,1.6-9.13-17.34-38).
20.3 Thứ Hai THÁNH GIUSE BẠN TRĂM NĂM ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). 2Sm 7,4-5a.12-14a.16; Rm 4,13.16-18.22; Mt 1,16.18-21.24a (Lc 2,41-51a).
21.3 Thứ Ba. Ed 47,1-9.12; Ga 5,1-3a.5-16.
22.3 Thứ Tư. Is 49,8-15; Ga 5,17-30.
23.3 Thứ Năm. Thánh Turibiô Môngrôvêjô, giám mục. Xh 32,7-14; Ga 5,31-47.
24.3 Thứ Sáu. Kn 2,1a.12-22; Ga 7,1-2.10.25-30.
25.3 Thứ Bảy. LỄ TRUYỀN TIN. Lễ trọng. Is 7,10-14;8,10; Dt 10,4-10; Lc 1,26-38.
26.3 CHÚA NHẬT V MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần I. Ed 37,12-14; Rm 8,8-11; Ga 11,1-45 (Ga 11,3-7.17.20-27.33b-45).
27.3 Thứ Hai. Đn 13,1-9.15-17.19-30.33-62 (Đn 13,41c-62); Ga 8,12-20.